Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
176 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387. 000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
177 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 1.001257.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
178 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | 1.003159.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
179 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | 1.003057.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
180 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001396.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
181 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | 2.001157.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
182 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.002745.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
183 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | 1.002741.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
184 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | 1.002519.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
185 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.006779.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
186 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.003423.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
187 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.002440.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
188 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | 1.002429.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
189 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.003351.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
190 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.002410.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
191 | Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh | 1.002377.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
192 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | 1.002363.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
193 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | 1.002305.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
194 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần | 1.002271.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
195 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | 1.002252.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
196 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 1.003337.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
197 | Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ. | 2.001382.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC) | 1 | |
198 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | 1.003622.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | 1 | |
199 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | 1.001120.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | 1 | |
200 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | 1.000954.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở | 1 |