Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
64306

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STTTên thủ tụcMã số hồ sơ trên cổng DVCLĩnh vựcMức độTải về
151Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã1.001085.000.00.00.H56Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) 3
152Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã1.001078.000.00.00.H56Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) 3
153Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung1.001055.000.00.00.H56Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) 1
154Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng1.001028.000.00.00.H56Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) 3
155Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng2.000509.000.00.00.H56Lĩnh vực: Tôn giáo (10 TTHC) 1
156Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm1.000489.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH1
157Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm1.000506.000.00.00.H56Lĩnh vực: Giảm nghèo nhưng CSDL không có lĩnh vực này nên nhập vào Bảo trợ XH1
158Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật1.001653.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
159Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật1.001699.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
160Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em1.001310.000.00.00.H56 Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
161Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn2.000355.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
162Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện1.000674.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
163Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh2.000286.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
164Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)1.007290Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
165Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế2.000602.000.00.00.H56 Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
166Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng2.000744.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
167Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở2.000751.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)4
168Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)1.001731.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
169Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp1.001739.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
170Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001753.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
171Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh1.001758.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
172Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng1.001776.000.00.00.H56Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội (15 TTHC)1
173Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia1.004964.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)1
174Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp2.002308.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)1
175Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh2.002307.000.00.00.H56Lĩnh vực: Người có công (25 TTHC)1