Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
26 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | 1.001744.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
27 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ | 1.001681.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
28 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | 2.000537.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
29 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg | 3.000011.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
30 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | 2.000503.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
31 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | 1.001715.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
32 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001295.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
33 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | 2.000310.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
34 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | 2.000278.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
35 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết | 1.000682.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
36 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, CAND CNVC quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh BVTQ và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | 1.000693.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
37 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 1.000714.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
38 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | 2.000034.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
39 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | 2.000029.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
40 | Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước | 2.001273.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
41 | Thủ tục xác nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định thương tật | 1.003067.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
42 | Thủ tục cấp lại hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đang công tác trong Quân đội) | 2.001290.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
43 | Danh sách thủ tục hành chính (0) | 2.001943.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
44 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | 1.004937.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
45 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | 2.001084.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
46 | Danh sách thủ tục hành chính (0) | 1.002780.000.00.00.H56 | Lĩnh vực Chính sách (26 TTHC) chưa công khai trên cổng dịch vụ công | 1 | |
47 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | 1.003596.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Nông nghiệp và PTNT | 1 | |
48 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000184.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 1 | |
49 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | 2.000206.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: An toàn đập, hồ chứa thủy điện | 1 | |
50 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 1.003440.000.00.00.H56 | Lĩnh vực: Thủy lợi | 1 |